điều kiện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điều kiện+
- Condition, terms
- Đưa ra điều kiện
To lay down conditions (terms)
- Trong điều kiện
In the context
- Trong điều kiện quốc tế hiện nay
In the context of the present international situational, in the present international conjuncture
- Với điều kiện
On condition that, provided that
- Tôi sẽ làm việc đó với điều kiện là anh cùng làm
I'll do that job on condition that you do it together with me
- Đưa ra điều kiện
Lượt xem: 630
Từ vừa tra